STT | Số báo danh | Họ tên | Ngày sinh | Giấy tờ cần Bổ sung | |
1 | TCT000057 | Trần Hà Trường An |
Hồ sơ không hợp lệ: Thí sinh đã nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM |
||
2 |
XDT009609 |
Trần Thanh Tuấn |
Hồ sơ không hợp lệ: Thí sinh đã nhập học tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
||
3 |
QSK000471 |
Phạm Khả Biện |
Hồ sơ không hợp lệ: Thí sinh đã nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM |
||
4 |
XDT010181 |
Đỗ Phong Vũ |
Hồ sơ không hợp lệ: Thí sinh đã nhập học tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
||
5 |
DDF001770 |
Đỗ Giang Sơn |
Hồ sơ không hợp lệ: Thí sinh đã nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM |
||
6 | YCT005960 | Ngô Nhật Thi | Thí sinh đăng ký sai nguyện vọng 2 ghi là Kỹ thuật phần mềm -> hồ sơ không hợp lệ => đã bổ sung | ||
7 | DMS001630 | Bùi Hoàng Kha | Thí sinh đăng ký sai nguyện vọng 1, nguyện vọng 1 ghi là ngành An toàn thông tin, ngành này không xét tuyển đợt 2 -> hồ sơ không hợp lệ -> đã bổ sung | ||
8 | GTS002408 | Phan Ngọc Thịnh | Thí sinh đăng ký sai nguyện vọng (ghi sai tên ngành và mã ngành) -> hồ sơ không hợp lệ --> Đã bổ sung | ||
9 | NLS002382 | Vương Nguyễn Minh Hoàng | Thí sinh đăng ký sai nguyện vọng 1, nguyện vọng 1 ghi là ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành này không xét tuyển đợt 2 -> hồ sơ không hợp lệ | ||
10 | NLS006478 | Hoàng Văn Thọ | Thí sinh đăng ký sai nguyện vọng 2, nguyện vọng 2 ghi là ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành này không xét tuyển đợt 2 -> hồ sơ không hợp lệ---> Đã bổ sung | ||
11 | TTN016274 | Lê Hoàng Vũ | Thí sinh không ghi mã ngành nguyện vọng 2 -> hồ sơ không hợp lệ | ||
12 | SPK007316 | Nguyễn Hoài Sang | Thí sinh đăng ký sai nguyện vọng 1, nguyện vọng 1 ghi là ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành này không xét tuyển đợt 2 -> hồ sơ không hợp lệ --> Đã bổ sung | ||
13 | XDT002566 | Phan Tại Hiếu | Thí sinh đăng ký sai nguyện vọng 1 (ghi sai tên ngành và mã ngành) -> hồ sơ không hợp lệ --> Đã bổ sung Thí sinh còn thiếu học bạ (bản photo) |
||
14 |
DHT005163 |
Nguyễn Văn Thức | Hồ sơ không hợp lệ.
Thí sinh đã đăng ký đủ 3 trường. Không thể đăng ký tiếp vào ĐHCNTT |
||
15 | TTN011394 | Nguyễn Tuấn Sang | Phiếu đăng ký xét tuyển không ký tên -> không hợp lệ. | ||
16 | TDL005136 | Phạm Thị Xuân Quỳnh Lương | Phiếu đăng ký xét tuyển không ký tên -> không hợp lệ.--> Đã bổ sung | ||
17 | GTS001145 | Phạm Sơn Kiên | Phiếu đăng ký xét tuyển không ký tên -> không hợp lệ. --> Đã bổ sung | ||
18 | TDL000939 | Lê Tấn Chính | Phiếu đăng ký xét tuyển không ký tên -> không hợp lệ. --> Đã bổ sung | ||
19 | DHS009732 | Cù Mạnh Nam | Không đủ tổ hợp 3 môn xét tuyễn -> không hợp lệ. | ||
20 | DQN000476 | Võ Hoàng Cầm | Phiếu đăng ký xét tuyển không ký tên -> không hợp lệ.--> Đã bổ sung | ||
21 | SPK002898 | Nguyễn Thị Thanh Hòa | Thí sinh đăng ký sai nguyện vọng 2 (ghi sai tên ngành và mã ngành) -> hồ sơ không hợp lệ-->Đã bổ sung | ||
22 | DDT008467 | Nguyên Vĩnh Thuận | Thiếu Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo) --? Đã bổ sung | ||
23 | YTB003455 | Nguyễn Văn Hải | Đơn đăng ký xét tuyển không ghi ngành --> Không hợp lệ --> Đã bổ sung | ||
24 | DDF000440 | Lê Thanh Giang | Thiếu Học bạ, Giấy chứng nhận kết quả thi, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo)--->Đã bổ sung đủ | ||
25 | TDV003210 | Ngô Văn Dương | Thiếu Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo) | ||
26 | DVT002224 | Lê Minh Nghĩa | Không có Đơn đăng ký xét tuyển --> Không hợp lệ -->Đã bổ sung | ||
27 | HDT015836 | Nguyễn Hữu Thắng | Thiếu Học bạ (bản photo) --> Đã bổ sung | ||
28 | TTG000577 | Lê Thanh Bình | Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, giấy chứng nhận kết quả thi, học bạ --> Hồ sơ đầy đủ. | ||
29 | DDK012729 | Phạm Đăng Tuấn | Thiếu Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo) | ||
30 | TKG004974 | Nguyễn Đức Thắng | Thiếu Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo) | ||
31 | DDK012729 | Phạm Đăng Tuấn | Đơn đăng ký xét tuyển ghi ngành và mã ngành không giống nhau --> Không hợp lệ | ||
32 | SPS011820 | Nguyễn Tường Quang | Đơn Đăng ký xét tuyển chưa ký tên-->không hợp lệ | ||
33 | TDV013874 | Lê Văn Phúc | Nộp lại phiếu ĐKXT do PĐKXT nguyện vọng 2 ghi không hợp lệ (Kỹ Thuật Phần mềm - Mã ngành :D480103-CLC) Đơn ghi mã ngành và tên ngành không khớp | ||
34 | TDV018670 | Nguyễn Duy Trà | Bổ sung Học bạ lớp 12; Nộp lại phiếu ĐKXT do PĐKXT nguyện vọng 2 ghi không hợp lệ (Kỹ Thuật Phần mềm - Mã ngành :D480103-CLC) Đơn ghi mã ngành và tên ngành không khớp | ||
35 | TTN012465 | Nguyễn Hữu Thảo | Thiếu Phiếu ĐKXT ---> Không hợp lệ | ||
36 | YTB008881 | Bùi ĐăngNhã | Thiếu Học bạ, CNTN tạm thời | ||
37 | NLS004159 | Trần Phương Nam | Thiếu CNTN tạm thời | ||
38 | TDV014599 | Nguyễn Minh Quân | Thiếu Học bạ; Thiếu CNTN tạm thời; Đơn đăng ký xét tuyển ghi ngành và mã ngành không giống nhau-->không hợp lệ. | ||
39 | TDL003152 | Trần Minh Hoàng | Thiếu Học bạ; thiếu CNTN tạm thời;-->Đã bổ sung | ||
40 | QSX010239 | Nguyễn Quốc Thiên | Tên ngành và mã ngành không trùng--> không hợp lệ | ||
41 | NLS006040 | Nguyễn Sỹ Hải Thanh | Phiếu đăng ký chưa ký tên--> không hợp lệ | ||
42 | TDL011065 | Lê Quang Vũ | Hồ sơ không hợp lệ: Thí sinh đã nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM | ||
43 | DHT000146 | Nguyễn Văn Tiến Anh | Hồ sơ không hợp lệ: Phiếu ĐKXT không ghi tổ hợp môn xét tuyển | ||
44 | DHS011967 | Lê Quý Quang | Hồ sơ không hợp lệ: Thiếu Phiếu ĐKXT | ||
45 | TDL008004 | Mai Thanh Tâm | Thiếu CNTN tạm thời; Phiếu ĐKXT bổ sung không ký tên ---> Không hợp lệ | ||
46 | BAL000927 | Nguyễn Quang Huy | Phiếu đăng ký chưa ký tên; thiếu CNTN tạm thời --> không hợp lệ | ||
47 | DDK009009 | Nguyễn Văn Sinh | Phiếu đăng ký chưa ký tên-> không hợp lệ | ||
48 | DDK012409 | Huỳnh Văn Trung | Điểm trung bình 3 năm dưới 6.5-> không hợp lệ |