Skip to content Skip to navigation

[2020] Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

Tên trường : Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG.HCM

Địa chỉ : Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM

Website: www.uit.edu.vn

Sứ mệnh:

- Trường Đại học Công nghệ Thông tin là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động và phục vụ cộng đồng.

- Trường Đại học Công nghệ Thông tin là một trung tâm hàng đầu về nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về công nghệ thông tin – truyền thông và các lĩnh vực liên quan.

2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/ 2019(người học)

STT

 

Loại chỉ tiêu

 

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

I

Chính quy

               

1

Sau đại học

               

1.1

Tiến sĩ

               

1.1.1

Khoa học máy tính

       

16

   

16

1.1.2

Công nghệ thông tin

       

7

   

7

1.2

Thạc sĩ

               

1.2.1

Khoa học máy tính

       

138

   

138

1.2.2

Hệ thống thông tin

       

5

   

5

1.2.3

Công nghệ thông tin

       

195

   

195

2

Đại học

               

2.1

Chính quy

               

2.1.1

Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên

               

2.1.1.1

Thương mại điện tử

   

123

       

123

2.1.2

Các ngành đào tạo ưu tiên

               

2.1.2.1

Công nghệ thông tin

       

759

   

759

2.1.2.2

Khoa học máy tính

       

810

   

810

2.1.2.3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

       

652

   

652

2.1.2.4

Kỹ thuật phần mềm

       

1087

   

1087

2.1.2.5

Hệ thống thông tin

       

1156

   

1156

2.1.2.6

Kỹ thuật máy tính

       

750

   

750

2.1.2.7

An toàn thông tin

       

592

   

592

2.1.2.8

Khoa học dữ liệu

       

59

   

59

2.2

Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

               

2.2.1

Công nghệ thông tin

       

3

   

3

 

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

 

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Năm tuyển sinh 2018

Năm tuyển sinh 2019

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khối ngành III

             

- Ngành Thương mại điện tử

7340122

80

78

21.2

40

50

23.9

Tổ hợp 1: A00

   

26

   

16

 

Tổ hợp 2: A01

   

17

   

19

 

Tổ hợp 3: D01

   

20

   

3

 

Khác:

         

12

 

- Ngành Thương mại điện tử chương trình chất lượng cao

7340122-CLCA

 

15

 

45

73

21.05

Tổ hợp 1: A00

         

24

 

Tổ hợp 2: A01

         

26

 

Tổ hợp 3: D01

         

13

 

Khác:

         

10

 

Khối ngành V

             

- Ngành Khoa học máy tính

7480101

90

95

22.4

100

132

24.55

Tổ hợp 1: A00

   

37

   

65

 

Tổ hợp 2: A01

   

20

   

45

 

Tổ hợp 3: D01

   

4

   

4

 

Khác:

   

34

   

18

 

-Ngành Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao

7480101- CLCA

90

114

20.3

105

129

22.65

Tổ hợp 1: A00

   

45

   

45

 

Tổ hợp 2: A01

   

54

   

53

 

Tổ hợp 3: D01

   

6

   

9

 

Khác:

   

9

   

22

 

- Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

80

69

21.2

75

88

23.2

Tổ hợp 1: A00

   

38

   

26

 

Tổ hợp 2: A01

   

15

   

26

 

Tổ hợp 3: D01

   

4

   

2

 

Khác:

   

12

   

34

 

-Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu chương trình chất lượng cao

7480102- CLCA

50

72

18.6

80

96

20

Tổ hợp 1: A00

   

29

   

40

 

Tổ hợp 2: A01

   

23

   

30

 

Tổ hợp 3: D01

   

20

   

15

 

Khác:

         

11

 

-Ngành Kỹ thuật phần mềm

7480103

100

97

23.2

100

114

25.3

Tổ hợp 1: A00

   

30

   

37

 

Tổ hợp 2: A01

   

24

   

29

 

Tổ hợp 3: D01

   

1

   

1

 

Khác:

   

42

   

47

 

-Ngành Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao

 

100

93

21.5

120

137

23.2

Tổ hợp 1: A00

   

31

   

30

 

Tổ hợp 2: A01

7480103-CLCA

 

31

   

62

 

Tổ hợp 3: D01

   

4

   

8

 

Khác:

   

27

   

37

 

- Ngành Hệ thống thông tin

7480104

60

57

21.1

70

80

23.5

Tổ hợp 1: A00

   

28

   

27

 

Tổ hợp 2: A01

   

13

   

22

 

Tổ hợp 3: D01

   

5

   

5

 

Khác:

   

11

   

26

 

- Ngành Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến

7480104-TT

40

51

17

50

72

17.8

Tổ hợp 1: A00

   

22

   

20

 

Tổ hợp 2: A01

   

12

   

25

 

Tổ hợp 3: D01

   

17

   

22

 

Khác:

         

5

 

- Ngành Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao

7480104-CLCA

50

70

19

60

77

21.4

Tổ hợp 1: A00

   

36

   

25

 

Tổ hợp 2: A01

   

21

   

25

 

Tổ hợp 3: D01

   

11

   

13

 

Khác:

   

2

   

14

 

- Ngành Công nghệ thông tin

7480201

140

146

22.5

100

124

24.65

Tổ hợp 1: A00

   

64

   

46

 

Tổ hợp 2: A01

   

18

   

40

 

Tổ hợp 3: D01

   

16

   

7

 

Khác:

   

49

   

31

 

- Ngành An toàn thông tin

7480202

70

77

22.3

60

72

24.45

Tổ hợp 1: A00

   

29

   

22

 

Tổ hợp 2: A01

   

20

   

14

 

Tổ hợp 3: D01

   

3

   

0

 

Khác:

   

25

   

36

 

- Ngành An toàn thông tin chương trình chất lượng cao

7480202-CLCA

50

67

20.1

70

87

22

Tổ hợp 1: A00

   

23

   

25

 

Tổ hợp 2: A01

   

30

   

27

 

Tổ hợp 3: D01

   

8

   

4

 

Khác:

   

6

   

31

 

- Ngành Kỹ thuật máy tính

7480106

70

74

21.7

80

85

23.8

Tổ hợp 1: A00

   

39

   

35

 

Tổ hợp 2: A01

   

25

   

23

 

Tổ hợp 3: D01

   

2

   

0

 

Khác:

   

8

   

27

 

- Ngành Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao

7480106-CLCA

80

112

18.4

85

109

21

Tổ hợp 1: A00

   

51

   

42

 

Tổ hợp 2: A01

   

49

   

48

 

Tổ hợp 3: D01

   

11

   

7

 

Khác:

   

1

   

12

 

- Ngành Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

7480106-BT

65

7

20.5

70

2

22.9

Tổ hợp 1: A00

   

6

   

1

 

Tổ hợp 2: A01

         

0

 

Tổ hợp 3: D01

   

1

   

0

 

Khác:

         

1

 

-Ngành Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

7480201-CLCN

50

78

19

110

126

21.3

Tổ hợp 1: A00

   

27

   

39

 

Tổ hợp 2: A01

   

37

   

42

 

Tổ hợp 3: D01

   

9

   

13

 

Khác:

   

5

   

32

 

- Ngành Khoa học dữ liệu (Năm 2018 là chuyên ngành)

7480109

50

54

20.6

50

60

23.5

Tổ hợp 1: A00

   

29

   

20

 

Tổ hợp 2: A01

   

14

   

16

 

Tổ hợp 3: D01

   

7

   

3

 

Khác:

   

4

   

21

 

Tổng

 

1315

1411

 

1470

1713

 

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 133.900 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 35.706 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): dùng chung ĐHQG.

Stt

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

155

25053

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

01

400

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

21

5250

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

68

13200

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

41

4428

1.5

Số phòng học đa phương tiện

01

135

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

28

1640

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

1

1266

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm , cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

29

7958

 

Tổng

340

59330

 

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Stt

Tên

Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo

1.

Phòng thực hành: 15 phòng

- Bàn + ghế thực hành sinh viên, Bàn + ghế giảng viên, máy chủ, máy tính thực hành, hệ thống âm thanh: Micro không dây + loa, máy chiếu, màn chiếu, bảng viết mika, trang bị máy lạnh toàn bộ các phòng máy.

- - Khối ngành III

- - Khối ngành V

2.

Phòng thí nghiệm truyền thông đa phương tiện: 01 phòng

Bàn, ghế sinh viên, bàn ghế giảng viên, bàn, ghế phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, máy in, điện thoại, máy laptop, máy tính bảng, máy nước nóng lạnh, các thiết bị phục vụ nghiên cứu.

Chi tiết:

- Máy tính để bàn Thin Client: XPS 8700 Desktop, 4th Generation Intel(R) Core(TM) i7-4790 processor (8M Cache, up to 4.00 GHz), XPS 8700, Black Chassis, 32GB Dual Channel DDR3 1600MHz (8GBx4).

- Sách nghiên cứu về xử lý multimedia, lập trình hệ thống nhúng, lập trình game, Sony PlayStation 4 DualShock 4 Bundle.

- Phụ kiện: Dây nguồn, dây HDMI, T\tay cầm điều kiện PS4, tai nghe headphone, dây USB → mini USB, tài liệu hướng dẫn, Switch - L2 Switch 16 ports Dlink DGS-1016D, Thiết bị camera ngoài trời cố định Foscam, Xbox One + Kinect Xbox One console – 1540, …

- - Khối ngành V

3

Phòng thí nghiệm hệ thống thông tin: 01 phòng

Bàn, ghế sinh viên, bàn ghế giảng viên, bàn, ghế phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, máy in, điện thoại, máy laptop, máy nước nóng lạnh, các thiết bị thí nghiệm phục vụ nghiên cứu, máy tính bộ.

Chi tiết: desktop HP Compaq Pro 6300 MT PC QV983AV. Intel Core i7-3770 CPU, 4GB DDR3-1600 DIMM (1x4GB) RAM, 500GB 7200 RPM 3.5 HDD. Monitor: HP Compaq LE2002x 20-inch LED Backlit LCD, Hệ thống đám mây (cloud),…

- Khối ngành III

- Khối ngành V

4

Phòng thí nghiệm an toàn thông tin: 01 phòng

Bàn, ghế sinh viên, bàn ghế giảng viên, bàn, ghế phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, máy in, điện thoại, máy laptop, máy nước nóng lạnh, các thiết bị thí nghiệm phục vụ nghiên cứu.

Chi tiết:

- Switch layer 2 Catalyst 2960-X 24 GigE, Router Cisco ISR 4321, Switch layer 3 Cisco Catalyst 3850 24 Port Data IP Base, ASA 5512-X with SW, 6GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES, Access Point AIR-AP2702E-UXZBLK.

- Màn hình LED 60 inches Samsung 60J6200.

- Máy tính DELL, Tủ Rack 42U, Thiết bị An Ninh WEB.

Thiết bị mạng, Switch Arista 7050S-52, Switch Cisco Nexus 3548, Nexus 3548-X 48 SFP+ ports, Enhanced, Màn hình LCD Dell, Máy tính để bàn DELL, Tivi LED Sony, TELOSB MOTE PLATFORM, MCS410CA, Ethernet Interface Board, CC2530 ZigBee Development Kit, CC2531EM-IOT-HOME-GATEWAY-RD, Bộ phát WIFI LINKSYS WRT54G Wireless Router, Màn hình LCD Dell, KVM Switch D-Link 4U, SF90D-16 16-Port 10/100 Desktop Switch, Integrated Services Router CISCO C1921 Modular Router 2 GE 2 EHWIC slots 512DRAM IP Base, Security Router CISCO ASA 5505 Appliance with SW, 10 Users, 8 ports, 3DES/AES, Beaglebone Black, Access point AIR-AP3802I-S-K9, Arduino Due, Arduino Nano, Arduino Pro Mini ATmega328P 5V, Arduino Pro Micro, Module RFID RC522 NFC 13.56mhz, Tah IO, Spark-photon, Spark Electron, Spark Core, USB UART CP2102, Ethernet ENC28J60.

- Khối ngành V

5

Phòng thí nghiệm IoTs

Máy tính, máy chủ, các thiết bị lien quan đến lưu trữ dữ liệu và thí nghiệm cho sinh viên, giảng viên: Hạ tầng thiết bị đầu cuối, thiết bị lưu trữ phục vụ phát triển ứng dụng và phần mềm mạng ko dây thế hệ mới, Hạ tầng mạng không dây thế hệ mới (3G/4G/5G), SDN/NFV/CDN, software defined radios, femtocells, và thiết bị đo, phân tích, Hạ tầng mạng nội bộ tốc độ cao (high-speed networks), Chế tạo thiết bị IoTs/Industry4.0, giải pháp cứng hóa phần mềm để tăng tốc độ xử lý, Nghiên cứu phát triển ứng dụng IoTs/Industry4.0 và giải pháp IoTs/Industry4.0 thông minh, Nghiên cứu phát triển OEM ứng dụng và giải pháp mạng không dây, IoTs/Industry4.0 dựa trên thiết bị OEM, ….

- Khối ngành III

- Khối ngành V

6

Các phòng thí nghiệm khác (phục vụ cho sinh viên cần không gian riêng để nghiên cứu): 3 phòng

Bàn, ghế sinh viên, bàn ghế giảng viên, bàn, ghế họp, ghế quầy bar + quầy bar.

- Khối ngành III

- Khối ngành V

1.3. Thống kê về học liệu ( giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt

Khối ngành đào tạo/ Nhóm ngành

Số lượng

1.

Khối ngành/Nhóm ngành I

 

2.

Khối ngành II

 

3.

Khối ngành III

+ Sách: 399 nhan đề/ >2.386 cuốn. Ngoài ra còn dùng chung nguồn tư liệu của các thư viện trong hệ thống thư viện ĐHQG-HCM (tất cả 07 thư viện thành viên trong hệ thống).

+ Tạp chí: Dùng chung các tạp chí điện tử trong các cơ sở dữ liệu của Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM

+ Ebook: 3109 file tài liệu số nội sinh + 01 Cơ sở dữ liệu Ebook dùng chung của Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM.

+ Cơ sở dữ liệu: Dùng chung các cơ sở dữ liệu của Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM (24 cơ sở dữ liệu mua có bản quyền)

4.

Khối ngành IV

 

5.

Khối ngành V

+ Sách: 700 nhan đề/ >10.000 cuốn. Ngoài ra còn dùng chung nguồn tư liệu của các thư viện trong hệ thống thư viện ĐHQG-HCM (tất cả 07 thư viện thành viên trong hệ thống).

+ Tạp chí: Dùng chung các tạp chí điện tử trong các cơ sở dữ liệu của Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM

+ Ebook: 5000 file tài liệu số nội sinh + 01 Cơ sở dữ liệu Ebook dùng chung của Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM.

+ Cơ sở dữ liệu: Dùng chung các cơ sở dữ liệu của Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM (24 cơ sở dữ liệu mua có bản quyền)

6.

Khối ngành VI

 

7.

Khối ngành VII

 

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học.

TT

Họ và tên

Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng

Đại học

Tên ngành

Tên ngành

1

Bùi Thanh Bình

Nam

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

2

Bùi Thị Thanh Bình

Nữ

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

3

Bùi Văn Thành

Nam

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480202

An toàn thông tin

4

Cao Thanh Tình

Nam

 

Tiến sĩ

Lý thuyết tối ưu

x

       

5

Cao Thị Nhạn

Nữ

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480104

Hệ thống thông tin

6

Cao Văn Hưng

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480109

Khoa học dữ liệu

7

Cáp Phạm Đình Thăng

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480109

Khoa học dữ liệu

8

Chung Quang Khánh

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480109

Khoa học dữ liệu

9

Đàm Quang Hồng Hải

Nam

 

Tiến sĩ

Điện tử-Công nghệ máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

10

Đặng Lê Bảo Chương

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7340122

Thương mại điện tử

11

Đặng Lệ Thúy

Nữ

 

Thạc sĩ

Toán (giải tích)

x

       

12

Đặng Văn Em

Nam

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13

Đặng Văn Thìn

Nam

 

Đại học

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

14

Đào Minh Sơn

Nam

 

Tiến sĩ

CNTT& Viễn thông

     

7340122

Thương mại điện tử

15

Đào Thị Thu Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480109

Khoa học dữ liệu

16

Đinh Đức Anh Vũ

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kĩ thuật máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

17

Đinh Nguyễn Anh Dũng

Nam

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

18

Đỗ Duy Thanh

Nam

 

Thạc sĩ

Kinh doanh điện tử

     

7340122

Thương mại điện tử

19

Đỗ Hoàng Hiển

Nam

 

Đại học

Truyền thông và Mạng máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

Đỗ Phúc

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Đảm bảo toán học cho máy tính và HT tính toán

     

7480104

Hệ thống thông tin

21

Đỗ Thị Hương Lan

Nữ

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480201

Công nghệ thông tin

22

Đỗ Thị Minh Phụng

Nữ

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7340122

Thương mại điện tử

23

Đỗ Thị Thanh Tuyền

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24

Đỗ Thị Thu Hiền

Nữ

 

Đại học

Công nghệ Thông tin

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25

Đỗ Trọng Hợp

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin & Viễn thông

     

7480201

Công nghệ thông tin

26

Đỗ Văn Tiến

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480201

Công nghệ thông tin

27

Đoàn Duy

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học thông tin

     

7480104

Hệ thống thông tin

28

Dương Chí Nhân

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480201

Công nghệ thông tin

29

Dương Kim Thùy Linh

Nữ

 

Thạc sĩ

Quan hệ quốc tế

x

       

30

Dương Minh Đức

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

31

Dương Ngọc Hảo

Nam

 

Tiến sĩ

Cơ học

x

       

32

Hà Lê Hoài Trung

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

33

Hà Mạnh Linh

Nam

 

Thạc sĩ

Lý thuyết xác xuất&thống kê

x

       

34

Hồ Long Vân

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480109

Khoa học dữ liệu

35

Hồ Ngọc Diễm

Nữ

 

Thạc sĩ

Vi hệ thống

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

36

Hồ Thị Minh Anh

Nữ

 

Tiến sĩ

Trí tuệ nhân tạo

     

7480201

Công nghệ thông tin

37

Hồ Thị Nhiên Trinh

Nữ

 

Thạc sĩ

LL&PP dạy học Tiếng Anh

x

       

38

Hồ Thị Thanh Thảo

Nữ

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính

     

7480201

Công nghệ thông tin

39

Hồ Trần Nhật Thủy

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7340122

Thương mại điện tử

40

Hoàng Trọng Nghĩa

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

41

Hoàng Văn Hà

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

42

Huỳnh Đức Huy

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7340122

Thương mại điện tử

43

Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh

Nữ

 

Đại học

Kỹ thuật phần mềm

     

7480202

An toàn thông tin

44

Huỳnh Hữu Việt

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480104

Hệ thống thông tin

45

Huỳnh Ngọc Tín

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

46

Huỳnh Nguyễn Khắc Huy

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

47

Huỳnh Thị Thanh Thương

Nữ

 

Thạc sĩ

Đảm bảo toán học cho máy tính và HT tính toán

     

7480109

Khoa học dữ liệu

48

Huỳnh Thiện Ý

Nam

 

Đại học

Khoa học máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

49

Huỳnh Tuấn Anh

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

50

Huỳnh Văn Đặng

Nam

 

Đại học

Truyền thông & Mạng máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

51

Lâm Đức Khải

Nam

 

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

52

Lâm Xuân Nhật

Nam

 

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin

     

7480104

Hệ thống thông tin

53

Lầu Phi Tường

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học & kĩ thuật máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

54

Lê Đình Duy

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

55

Lê Đức Thắng

Nam

 

Tiến sĩ

Kĩ thuật máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

56

Lê Đức Thịnh

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ Thông tin

     

7480202

An toàn thông tin

57

Lê Hoài Nghĩa

Nam

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

58

Lê Hoàng Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

Xác xuất-thống kê

x

       

59

Lê Huỳnh Mỹ Vân

Nữ

 

Thạc sĩ

Toán học

x

       

60

Lê Kim Hùng

Nam

 

Tiến sĩ

Internet of Things

     

7480104

Hệ thống thông tin

61

Lê Minh Hưng

Nam

 

Tiến sĩ

Thông tin & Kỹ thuật truyền thông

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

62

Lê Minh Khánh Hội

Nữ

 

Đại học

Truyền thông & Mạng máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

63

Lê Ngô Thục Vi

Nữ

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

     

7340122

Thương mại điện tử

64

Lê Nguyễn Bảo Thư

Nữ

 

Thạc sĩ

Quang học

x

       

65

Lê Thanh Trọng

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

66

Lê Trung Quân

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Mạng máy tính (mạng không dây)

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

67

Lê Trường An

Nam

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

x

       

68

Lê Văn Sáng

Nam

 

Tiến sĩ

Vật lý lý thuyết & Vật lý Toán

x

       

69

Lương Ngọc Hoàng

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

70

Lưu Khoa

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480201

Công nghệ thông tin

71

Lưu Thanh Sơn

Nam

 

Đại học

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

72

Lý Trọng Nhân

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480201

Công nghệ thông tin

73

Mai Tiến Dũng

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480101

Khoa học máy tính

74

Mai Trọng Khang

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

75

Mai Văn Cường

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480201

Công nghệ thông tin

76

Mai Xuân Hùng

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

77

Nghi Hoàng Khoa

Nam

 

Đại học

Công nghệ thông tin

     

7480202

An toàn thông tin

78

Ngô Đức Thành

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

79

Ngô Hiếu Trường

Nam

 

Đại học

Kỹ thuật máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

80

Ngô Quốc Hưng

Nam

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

81

Ngô Thị Mỹ Ngọc

Nữ

 

Thạc sĩ

Tài chính

x

       

82

Ngô Tuấn Kiệt

Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

     

7480109

Khoa học dữ liệu

83

Nguyễn Anh Tuấn

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

84

Nguyễn Bích Vân

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

85

Nguyễn Công Hoan

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

86

Nguyễn Đình Hiển

Nam

 

Thạc sĩ

Đảm bảo toán học cho máy tính và HT tính toán

     

7480101

Khoa học máy tính

87

Nguyễn Đình Khương

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

88

Nguyễn Đình Loan Phương

Nữ

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480104

Hệ thống thông tin

89

Nguyễn Đình Quý

Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin kinh doanh

     

7480104

Hệ thống thông tin

90

Nguyễn Đình Thuân

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480104

Hệ thống thông tin

91

Nguyễn Đức Vũ

Nam

 

Đại học

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

92

Nguyễn Duy

Nam

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

93

Nguyễn Duy Khánh

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

94

Nguyễn Duy Xuân Bách

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

95

Nguyễn Gia Tuấn Anh

Nam

 

Tiến sĩ

Đảm bảo toán học cho máy tính và HT tính toán

     

7480201

Công nghệ thông tin

96

Nguyễn Hải Thiện

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học thông tin

     

7480201

Công nghệ thông tin

97

Nguyễn Hồ Duy Tri

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

98

Nguyễn Hồ Duy Trí

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

99

Nguyễn Hoàng Tú Anh

Nữ

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Đảm bảo toán học cho máy tính và HT tính toán

     

7480201

Công nghệ thông tin

100

Nguyễn Hữu Lượng

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học kỹ thuật

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

101

Nguyễn Huỳnh Quốc Việt

Nam

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật vô tuyến & Điện tử

     

7480201

Công nghệ thông tin

102

Nguyễn Kiên

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

103

Nguyễn Lưu Thùy Ngân

Nữ

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

104

Nguyễn Mạnh Thảo

Nam

 

Đại học

Kỹ thuật máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

105

Nguyễn Minh Nghĩa

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

106

Nguyễn Minh Sơn

Nam

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

107

Nguyễn Ngọc Ái Vân

Nữ

 

Tiến sĩ

Toán học

x

       

108

Nguyễn Ngọc Thành

Nam

Giáo sư

Tiến sĩ

Tin học

     

7480101

Khoa học máy tính

109

Nguyễn Ngọc Thừa

Nam

 

Đại học

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

110

Nguyễn Nhật Duy

Nam

 

Đại học

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

111

Nguyễn Phước Bảo Long

Nam

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

112

Nguyễn Phương Anh

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

113

Nguyễn Tấn Đạt

Nam

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử và máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

114

Nguyễn Tấn Toàn

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

115

Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

116

Nguyễn Thanh Bình

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480104

Hệ thống thông tin

117

Nguyễn Thành Dương

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính và Kỹ thuật hệ thống

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

118

Nguyễn Thanh Hòa

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

119

Nguyễn Thanh Nam

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

120

Nguyễn Thanh Sang

Nam

 

Thạc sĩ

KT Điện tử-Vi điện tử

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

121

Nguyễn Thanh Sơn

Nam

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480202

An toàn thông tin

122

Nguyễn Thanh Thiện

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

123

Nguyễn Thị Anh Thư

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480201

Công nghệ thông tin

124

Nguyễn Thị Diễm Thúy

Nữ

 

Thạc sĩ

Quản lí giáo dục

x

       

125

Nguyễn Thị Hạnh

Nữ

 

Thạc sĩ

Thương mại

     

7340122

Thương mại điện tử

126

Nguyễn Thị Huỳnh Như

Nữ

 

Thạc sĩ

LL&PP dạy học Tiếng Anh

x

       

127

Nguyễn Thị Kim Phụng

Nữ

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480104

Hệ thống thông tin

128

Nguyễn Thị Lan Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

LL&PP dạy học Tiếng Anh

x

       

129

Nguyễn Thị Mộng Thy

Nữ

 

Thạc sĩ

Lý luận & Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh

x

       

130

Nguyễn Thị Ngọc Diễm

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

131

Nguyễn Thị Quý

Nữ

 

Tiến sĩ

Tin học

     

7480202

An toàn thông tin

132

Nguyễn Thị Thanh Trúc

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

133

Nguyễn Tiến Vũ

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

134

Nguyễn Trác Thức

Nam

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

135

Nguyễn Trang Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

Lý luận & Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh

x

       

136

Nguyễn Trí Phúc

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

137

Nguyễn Trọng Chỉnh

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480109

Khoa học dữ liệu

138

Nguyễn Tuấn Nam

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

139

Nguyễn Văn Kiệt

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480201

Công nghệ thông tin

140

Nguyễn Văn Tâm

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

141

Nguyễn Văn Toàn

Nam

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480101

Khoa học máy tính

142

Nguyễn Văn Xanh

Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

     

7480104

Hệ thống thông tin

143

Nguyễn Vĩnh Kha

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

144

Nguyễn Vinh Tiệp

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

145

Phạm Minh Quân

Nam

 

Thạc sĩ

Cơ điện tử

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

146

Phạm Nam Trung

Nam

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử và máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

147

Phạm Nguyễn Trường An

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

148

Phạm Thanh Hùng

Nam

 

Thạc sĩ

KT điện tử - Vi điệnt ử

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

149

Phạm Thế Sơn

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480109

Khoa học dữ liệu

150

Phạm Thị Kiều Tiên

Nữ

 

Thạc sĩ

Lý luận & Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh

x

       

151

Phạm Thị Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

152

Phạm Văn Hậu

Nam

 

Tiến sĩ

Xử lí thông tin và Mạng máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

153

Phan Đình Duy

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

154

Phan Hoàng Chương

Nam

 

Thạc sĩ

Vật lý

x

       

155

Phan Nguyệt Minh

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

156

Phan Quốc Huy

Nam

 

Tiến sĩ

Kĩ thuật máy tính

     

7480101

Khoa học máy tính

157

Phan Quốc Tín

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

158

Phan Thế Duy

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480202

An toàn thông tin

159

Phan Trung Hiếu

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

160

Quách Khả Gia

Nam

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

     

7480109

Khoa học dữ liệu

161

Tạ Thu Thủy

Nữ

 

Thạc sĩ

Công nghệ Thông tin

     

7480201

Công nghệ thông tin

162

Tất Dương Khánh Linh

Nữ

 

Thạc sĩ

LL&PP dạy học Bộ môn Tiếng Anh

x

       

163

Thái Bảo Trân

Nữ

 

Thạc sĩ

Tin học

     

7480104

Hệ thống thông tin

164

Thái Huy Tân

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

165

Thái Thụy Hàn Uyển

Nữ

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật máy tính

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

166

Tô Nguyễn Nhật Quang

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

167

Trần Anh Dũng

Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

     

7480103

Kỹ thuật phần mềm

168

Trần Bá Nhiệm

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

169

Trần Đại Dương

Nam

 

Đại học

Kĩ thuật máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

170

Trần Hoàng Lộc

Nam

 

Đại học

Kỹ thuật máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

171

Trần Hồng Nghi

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

172

Trần Hưng Nghiệp

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

173

Trần Mạnh Hùng

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

174

Trần Ngọc Đức

Nam

 

Thạc sĩ

KT Điện-Điện tử

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

175

Trần Quang Nguyên

Nam

 

Thạc sĩ

KT điện tử - Viễn thông máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

176

Trần Thị Dung

Nữ

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

177

Trần Thị Như Nguyệt

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

178

Trần Tuấn Dũng

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480202

An toàn thông tin

179

Trần Văn Quang

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

180

Trần Việt Xuân Phương

Nam

 

Tiến sĩ

Mạng máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

181

Trịnh Lê Huy

Nam

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật vô tuyến&Điện tử

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

182

Trịnh Quốc Sơn

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

183

Trình Trọng Tín

Nam

 

Thạc sĩ

Quản lý Công nghệ thông tin

     

7340122

Thương mại điện tử

184

Trương Hải Bằng

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480202

An toàn thông tin

185

Trương Thu Thủy

Nữ

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480104

Hệ thống thông tin

186

Trương Văn Cương

Nam

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật Điện tử

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

187

Văn Đức Sơn Hà

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7340122

Thương mại điện tử

188

Võ Duy Nguyên

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

189

Võ Lê Phương

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

     

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

190

Võ Ngọc Tân

Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

     

7480201

Công nghệ thông tin

191

Võ Tấn Khoa

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ Thông tin

     

7480201

Công nghệ thông tin

192

Võ Thị Thanh Lý

Nữ

 

Thạc sĩ

Tiếng anh- Ngôn ngữ ứng dụng

x

       

193

Vũ Đức Lung

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Phân tích hệ thống, điều khiển và xử lí thông tin

     

7480106

Kỹ thuật máy tính

194

Vũ Minh Sang

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

     

7480104

Hệ thống thông tin

.5 . Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

TT

Họ và tên

Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Thâm niên công tác (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo)

Tên doanh nghiệp (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo)

Đại học

Tên ngành

1

Bùi Lê Trọng Thanh

Nam

 

Tiến sĩ

Toán

x

   

10

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

2

Bùi Thị Danh

Nữ

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

3

Bùi Văn Mưa

Nam

 

Tiến sĩ

Triết học

x

   

35

Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh

4

Bùi Việt Hưng

Nam

 

Tiến sĩ

Toán-Tin học

 

7480104

Hệ thống thông tin

26

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

5

Cao Trần Bảo Thương

Nam

 

Thạc sĩ

Vật lí vô tuyến và điện tử

x

   

14

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6

Chế Viết Nhật Anh

Nam

 

Tiến sĩ

Xử Lý Tín Hiệu, Hình ảnh, Âm Thanh

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

Trường Đại Học Bách Khoa

7

Cyrus Shahabi

Nam

Giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

7480101

Khoa học máy tính

22

Đại học Nam California, Hoa Kỳ

8

Đặng Trần Khánh

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480201

Công nghệ thông tin

22

Trường Đại Học Bách Khoa

9

Đậu Ngọc Hà Dương

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

12

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

10

David Cline

Nam

Giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

7480202

An toàn thông tin

22

Trường Đại học Bang Oklahoma, Mỹ

11

Đinh Điền

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

7480104

Hệ thống thông tin

31

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

12

Đinh Khắc Quyền

Nam

 

Thạc sĩ

Tin học

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

40

Trường Đại học Công nghệ Thông tin

13

Đỗ Văn Nhơn

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tin học

 

7480202

An toàn thông tin

35

Trường Đại học Mở

14

Đoàn Xuân Huy Minh

Nam

 

Tiến sĩ

Quản trị Thông tin

 

7480104

Hệ thống thông tin

16

Viện Khoa học và Công nghệ tính toán

15

Doug Heisterkamp

Nam

Giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480201

Công nghệ thông tin

22

Đại học Oklahoma, Hoa Kỳ

16

Dương Đặng Xuân Thành

Nam

 

Tiến sĩ

Toán - Tin học

 

7480104

Hệ thống thông tin

15

Viện John von Neumann

17

Dương Nguyên Vũ

Nam

Giáo sư

Tiến sĩ

Trí tuệ nhân tạo

 

7480101

Khoa học máy tính

40

Viện John von Neumann

18

Dương Thị Hoàng Oanh

Nữ

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiếng Anh

x

   

22

Trường Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

19

Dương Thị Thúy Nga

Nữ

 

Tiến sĩ

Tin học

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

19

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

20

Dương Tôn Đảm

Nam

 

Tiến sĩ

Toán-Tin học

x

   

45

Trường Đại học Công nghệ Thông tin

21

Dương Trọng Hải

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ Thông tin

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

Trường Đại học Quốc tế

22

Hà Văn Thảo

Nam

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

23

Hồ Bảo Quốc

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

7480101

Khoa học máy tính

32

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

24

Hồ Hải

Nam

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và Truyền thông

 

7480201

Công nghệ thông tin

16

Trường Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

25

Hồ Thị Thanh Tuyến

Nữ

 

Thạc sĩ

Công nghệ Thông tin

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

26

Hoàng Anh Tú

Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

 

7480104

Hệ thống thông tin

10

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

27

Huỳnh Quang Vũ

Nam

 

Tiến sĩ

Toán - Tin học

 

7480101

Khoa học máy tính

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

28

Huỳnh Thị Nam Hải

Nam

 

Thạc sĩ

Luật hợp tác kinh tế quốc tế

 

7480104

Hệ thống thông tin

11

Đại học Kinh Tế luật

29

Lê Đình Thuận

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22

Trường Đại Học Bách Khoa

30

Lê Hoài Bắc

Nam

Giáo sư

Tiến sĩ

Tin học

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

34

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

31

Lê Hoàng Quân

Nam

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

22

Trường Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

32

Lê Hoàng Thái

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tin học

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

33

Lê Lam Sơn

Nam

 

Tiến sĩ

Hệ thống truyền thông

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

Trường Đại Học Bách Khoa

34

Lê Minh Quốc

Nam

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

22

Viện John Von Neumann

35

Lê Nhân Mỹ

Nam

 

Thạc sĩ

Kinh tế học

 

7480104

Hệ thống thông tin

10

Trường Đại học Kinh tế Luật

36

Lê Phước Hải

Nam

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

9

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

37

Lê Thanh Vân

Nữ

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22

Trường Đại Học Bách Khoa

38

Lê Văn Chánh

Nam

 

Thạc sĩ

Toán

x

   

9

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

39

Lê Văn Hợp

Nam

 

Tiến sĩ

Toán-Tin học

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

40

Lê Văn Luyện

Nam

 

Tiến sĩ

Toán

x

   

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

41

Lương Vĩ Minh

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

16

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

42

Lưu Thị Xuân Tiên

Nữ

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

22

Trường Đại học Công nghệ thông tin

43

Michel Toulouse

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480201

Công nghệ thông tin

22

Trường Đại học Việt Đức – tỉnh Bình Dương

44

Ngô Chánh Đức

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

x

   

8

Trường Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

45

Ngô Hán Chiêu

Nam

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật viễn thông

 

7480201

Công nghệ thông tin

18

Viên Khoa học Kỹ thuật Bưu điện - Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

46

Nguyễn Đức Huy

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13

Trường Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

47

Nguyễn Henry

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480101

Khoa học máy tính

15

Trường Đại học Griffith, Australia

48

Nguyễn Lưu Như Quỳnh

Nam

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

9

Trường Đại học Đồng Nai

49

Nguyễn Minh Tùng

Nam

 

Tiến sĩ

Toán-Tin học

 

7480104

Hệ thống thông tin

10

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

50

Nguyễn Phước Trung Hòa

Nam

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

13

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

51

Nguyễn Sơn Hoàng Quốc

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ Thông tin

 

7480201

Công nghệ thông tin

11

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

52

Nguyễn Tấn Cầm

Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

 

7480104

Hệ thống thông tin

13

Đại học Hoa Sen

53

Nguyễn Thành Tâm

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480101

Khoa học máy tính

22

Trường Đại học Công nghệ

54

Nguyễn Thanh Toàn

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

Trường Đại học Công nghệ

55

Nguyễn Thị Bích Liên

Nam

 

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin quản lý

 

7480104

Hệ thống thông tin

27

Đại học kinh tế Hồ Chí Minh

56

Nguyễn Thị Hiên

Nữ

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

7

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

57

Nguyễn Thị Hồng Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

8

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

58

Nguyễn Thị Hồng Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

Toán ứng dụng

x

   

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

59

Nguyễn Thị Minh Tuyền

Nữ

 

Tiến sĩ

Công nghệ Thông tin

 

7480201

Công nghệ thông tin

15

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

60

Nguyễn Thị Thu Vân

Nữ

 

Tiến sĩ

Toán

x

   

20

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

61

Nguyễn Trần Minh Khuê

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

16

Ủy ban nhân dân Quận 2

62

Nguyễn Trung Trực

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

38

Trường Đại Học Bách Khoa

63

Nguyễn Tuấn Đăng

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tin học

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25

Trường Đại học Sài gòn

64

Nguyễn Văn Huy

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

Trường Đại Học Bách Khoa

65

Nguyễn Văn Minh Mẫn

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480101

Khoa học máy tính

28

Trường Đại Học Bách Khoa

66

Nguyễn Văn Vũ

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ Thông tin

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

20

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

67

Nguyễn Vũ

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ Thông tin

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

68

Phạm Hoàng Anh

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480101

Khoa học máy tính

15

Trường Đại Học Bách Khoa

69

Phạm Hoàng Uyên

Nữ

 

Tiến sĩ

Toán

x

   

21

Trường Đại Học Kinh Tế Luật

70

Phan Bách Thắng

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Toán-Tin học

 

7480104

Hệ thống thông tin

18

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

71

Phan Phúc Doãn

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ Thông tin

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

72

Phan Thị Phương

Nữ

 

Thạc sĩ

Toán ứng dụng

x

   

7

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

73

Quản Thành Thơ

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

7480201

Công nghệ thông tin

21

Trường Đại Học Bách Khoa

74

Tạ Kim Hoàng

Nữ

 

Thạc sĩ

Tiếng Anh

x

   

8

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn

75

Tô Hoài Việt

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480201

Công nghệ thông tin

15

Trường Đại học Sài Gòn

76

Tôn Long Phước

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

18

Trường Đại học Công nghệ

77

Trần Anh Dũng

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480101

Khoa học máy tính

22

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ

78

Trần Minh Triết

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tin học

 

7480104

Hệ thống thông tin

18

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

79

Trần Nguyên Phong

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

7480201

Công nghệ thông tin

9

Công ty TNHH Tân Hiệp Phát

80

Trần Thái Sơn

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480101

Khoa học máy tính

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

81

Trần Thanh Bình

Nam

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật máy tính

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

8

Trường Đại Học Bách Khoa

82

Trần Thị Hồng

Nữ

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Toán-Tin học

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22

Trường Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

83

Trần Trung Minh

Nam

 

Thạc sĩ

Toán-Tin học

x

   

22

Viện John Von Neumann

84

Trần Vĩnh Phước

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tin học

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

44

Trường ĐH Thủ Dầu Một - Bình Dương

85

Trịnh Minh Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

38

Đại học Công nghệ Thông tin

86

Trịnh Ngọc Minh

Nam

 

Tiến sĩ

Mạng máy tính

 

7480104

Hệ thống thông tin

25

Trung tâm Công nghệ phần mềm - ĐHQGHCM - Đã nghỉ hưu

87

Trương Thanh Huyền

Nữ

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

 

7480104

Hệ thống thông tin

10

Sàn TMĐT Sendo.vn

88

Trương Toàn Thịnh

Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ Thông tin

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

22

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

89

Ung Văn Giàu

Nam

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

7

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông

90

Võ Đình Bảy

Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

7480104

Hệ thống thông tin

23

Trường Đại học Công nghệ

91

Võ Sĩ Trọng Long

Nam

 

Tiến sĩ

Toán-Tin học

 

7480101

Khoa học máy tính

17

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

92

Võ Thị Thanh Loan

Nữ

 

Thạc sĩ

Công nghệ Thông tin

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

22

Viện Cơ học và Tin học ứng dụng

93

Zhivko P.nedev

Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

 

7480104

Hệ thống thông tin

22

Đại học Victoria, Canada

I. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH)

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển

- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT .
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín.
- Xét tuyển dựa trên điều kiện riêng của chương trình đối với chương trình liên kết quốc tế.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1

Khoa học máy tính

9480101

Khoa học máy tính

1467/QĐ-ĐHQG-SĐH

24/12/2012

ĐHQG

2007

2019

2

Công nghệ thông tin

9480201

Công nghệ thông tin

57/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH

21/01/2014

ĐHQG

2014

2019

3

Công nghệ thông tin

8480201

Công nghệ thông tin

391/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH

17/04/2013

ĐHQG

2013

2019

4

Khoa học máy tính

8480101

Khoa học máy tính

1467/QĐ-ĐHQG-SĐH

24/12/2012

ĐHQG

2009

2019

5

Hệ thống thông tin

8480104

Hệ thống thông tin

590/QĐ-ĐHCNTT

09/09/2019

ĐHCNTT

2019

2019

6

Khoa học máy tính

7480101

Khoa học máy tính

203/QĐ-ĐH&SĐH

18/03/2010

ĐHQG

2006

2019

7

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1397/QĐ-ĐHQG

07/12/2017

ĐHQG

2006

2019

8

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Kỹ thuật phần mềm

1052/ĐHQG-ĐH&SĐH

08/09/2009

ĐHQG

2006

2019

9

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

1052/ĐHQG-ĐHSĐH

08/09/2009

ĐHQG

2006

2019

10

Thương mại điện tử

7340122

Thương mại điện tử

15/QĐ-ĐHQG

08/01/2018

ĐHQG

2018

2019

11

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

225/QĐ-ĐHQG

03/04/2012

ĐHQG

2013

2019

12

An toàn thông tin

7480202

An toàn thông tin

168/ĐHQG-ĐH&SĐH

06/03/2014

ĐHQG

2012

2019

13

Kỹ thuật máy tính

7480106

Kỹ thuật máy tính

1052/ĐHQG-ĐH&SĐH

08/09/2009

ĐHQG

2006

2019

14

Khoa học dữ liệu

7480109

Khoa học dữ liệu

540/QĐ-ĐHCNTT

05/09/2018

ĐHCNTT

2018

2019

 

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (tối đa 1% chỉ tiêu)

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (tối đa 10% chỉ tiêu).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020 (tối đa 23% chỉ tiêu)

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (tối thiểu 65% chỉ tiêu).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của các kỳ thi quốc tế uy tín (tối đa 1% chỉ tiêu).

- Phương thức 6: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng  (không tính vào tổng chỉ tiêu) 
•    Ngành Khoa học máy tính: 60 chỉ tiêu
•    Ngành Mạng máy tính và an toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.
 

v Bảng phân bổ chỉ tiêu:

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1

Đại học

7480101

Khoa học máy tính

20

60

A00

 

A01

 

D01

     

2

Đại học

7480101_TTNT

Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

10

25

A00

 

A01

 

D01

     

3

Đại học

7480101_CLCA

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

30

90

A00

 

A01

 

D01

     

4

Đại học

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

55

A00

 

A01

 

D01

     

5

Đại học

7480102_CLCA

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

20

65

A00

 

A01

 

D01

     

6

Đại học

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25

75

A00

 

A01

 

D01

     

7

Đại học

7480103_CLCA

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

30

90

A00

 

A01

 

D01

     

8

Đại học

7480104

Hệ thống thông tin

20

50

A00

 

A01

 

D01

     

9

Đại học

7480104_TT

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

15

40

A00

 

A01

 

D01

     

10

Đại học

7480104_CLCA

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

15

50

A00

 

A01

 

D01

     

11

Đại học

7340122

Thương mại điện tử

15

35

A00

 

A01

 

D01

     

12

Đại học

7340122_CLCA

Thương mại điện tử (chất lượng cao)

15

35

A00

 

A01

 

D01

     

13

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

25

75

A00

 

A01

 

D01

     

14

Đại học

7480201_CLCN

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

30

90

A00

 

A01

 

D01

     

15

Đại học

7480109

Khoa học dữ liệu

15

40

A00

 

A01

 

D01

     

16

Đại học

7480202

An toàn thông tin

15

50

A00

 

A01

 

D01

     

17

Đại học

7480202_CLCA

An toàn thông tin (chất lượng cao)

20

60

A00

 

A01

 

D01

     

18

Đại học

7480106

Kỹ thuật máy tính

15

35

A00

 

A01

 

D01

     

19

Đại học

7480106_IoT

Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT)

10

25

A00

 

A01

 

D01

     

20

Đại học

7480106_CLCA

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

25

65

A00

 

A01

 

D01

     

21

Đại học

7480101_LK

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

 

60

               

22

Đại học

7480102_LK

Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

 

60

               

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 19 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 600 điểm cho tất cả các ngành xét tuyển.

b. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

Điều kiện chung: tốt nghiệp THPT

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (tối đa 1% chỉ tiêu)

Đối tượng : Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Thông tin (Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …).

+ Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành:

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Anh văn, Ngữ văn; thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Anh văn, Ngữ văn trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các nghề Cơ điện tử, Tự động hóa công nghiệp, Robot di động, Điện tử, Thiết kế và phát triển trang Web, Giải pháp phần mềm Công nghệ thông tin, Lắp cáp mạng thông tin, Thiết kế đồ họa, Quản trị hệ thống mạng CNTT trong kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.

+ Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành:

- Thí sinh đạt giải các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Anh văn, Ngữ văn trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, có kết quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

Thời gian đăng ký xét tuyển (ĐKXT): trước 20/7/2020 (theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT)

Cách thức đăng ký: theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH V/v hướng dẫn công tác tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

Công bố kết quả: trước 17 giờ 00 ngày 20/8/2020.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: trước ngày 05/9/2020.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (tối đa 10% chỉ tiêu).

Đối tượng : học sinh của 82 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của 67 trường phổ thông thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT cao nhất cả nước trong các năm 2016, 2017, 2018 (theo danh sách do ĐHQG-HCM công bố) thỏa các điều kiện:

- Tốt nghiệp THPT năm 2020.

- Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Học sinh của 82 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc đạt tối thiểu 2 năm học sinh giỏi trong các năm học ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
  • Học sinh của 67 trường phổ thông thuộc nhóm 100 trường[o1]  có điểm trung bình thi THPT cao nhất cả nước trong các năm 2016, 2017, 2018 (theo danh sách do ĐHQG-HCM công bố) đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
  • Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

Số nguyện vọng ĐKXT: tối đa 3 nguyện vọng vào Trường/Khoa/Phân hiệu (đơn vị), không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).

Thời gian ĐKXT: 15/7/2020 – 15/8/2020.

Dự kiến thời gian xét tuyển, lọc ảo và công bố kết quả: 24/8/2020 - 30/8/2020

Dự kiến thí sinh xác nhận nhập học: trước ngày 05/9/2020.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020 (tối đa 23% chỉ tiêu)

Đối tượng : Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm (cho tất cả các ngành xét tuyển).

Về việc tổ chức kỳ thi ĐGNL:

  • Tổ chức một đợt thi trong năm 2020.
  • Thời điểm: tổ chức sau kỳ thi THPT ít nhất 01 tuần.

Số nguyện vọng ĐKXT:  tối đa 03 nguyện vọng vào một đơn vị, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).

Thời gian ĐKXT: 15/7/2020 – 15/8/2020.

Dự kiến thời gian xét tuyển, lọc ảo và công bố kết quả: 24/8/2020 - 30/8/2020

Dự kiến thí sinh xác nhận nhập học: trước ngày 05/9/2020.

*Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (tối thiểu 65% chỉ tiêu).

Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 19 điểm (cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển).

Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

  • Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01.

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Điểm chuẩn trúng tuyển là giống nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.

    Đối với những ngành sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh (tổ hợp A01, D01): có sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Tiếng Anh.

Thời gian ĐKXT và hình thức ĐKXT: 15/6/2020 – 30/6/2020 (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT).

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của các kỳ thi quốc tế uy tín (tối đa 1% chỉ tiêu)

Đối tượng :

  • Nhóm đối tượng 1 ( xét tuyển vào tất cả các ngành) : Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài
  • Nhóm đối tượng 2 ( chỉ xét tuyển vào chương trình tiên tiến ngành Hệ thống Thông tin - học bằng tiếng Anh): Thí sinh người nước ngoài tốt nghiệp THPT nước ngoài.

Điều kiện chung:      

- Có hạnh kiểm tốt trong các năm học ở THPT.

- Tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá trong các năm học THPT.

- Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:  

  • Chứng chỉ SAT có điểm từ 510 trở lên cho mỗi phần thi.
  • Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 21 trở lên.
  • AS/A level có điểm từ C-A cho mỗi môn thi.
  • Tú tài quốc tế (IB) có tổng điểm từ 21 trở lên.
  • Các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng tuyển sinh chấp thuận.

Thời gian ĐKXT: 16/6/2020 – 15/8/2020.

Dự kiến thời gian xét tuyển và công bố kết quả: 24/8/2020 - 30/8/2020

Dự kiến thí sinh xác nhận nhập học: trước ngày 05/9/2020.

* Phương thức 6: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng  (không tính vào tổng chỉ tiêu)

  • Ngành Khoa học máy tính: 60 chỉ tiêu.
  • Ngành Mạng máy tính và an toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT (Việt Nam hoặc nước ngoài) và đạt chứng chỉ IELTS từ 5.5 (hoặc chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và đào tạo chấp thuận là tương đương).

Lưu ý: Đối với những thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế thì phải tham gia kỳ thi tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức. Căn cứ vào kết quả đánh giá tiếng Anh này, những thí sinh chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào sẽ phải theo học những lớp bồi dưỡng tiếng Anh do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

- Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

1.8.1 Đối tượng 1: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành:

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Anh văn, Ngữ văn; thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Anh văn, Ngữ văn trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các nghề Cơ điện tử, Tự động hóa công nghiệp, Robot di động, Điện tử, Thiết kế và phát triển trang Web, Giải pháp phần mềm Công nghệ thông tin, Lắp cáp mạng thông tin, Thiết kế đồ họa, Quản trị hệ thống mạng CNTT trong kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.

+ Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành:

- Thí sinh đạt giải các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Anh văn, Ngữ văn trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, có kết quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

1.8.2 Đối tượng 2: ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.

Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành:

- Đối tượng: học sinh của 82 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của 68 trường phổ thông thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT cao nhất cả nước trong các năm 2017, 2018, 2019 (theo danh sách do ĐHQG-HCM công bố) thỏa các điều kiện:

  • Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
    • Học sinh của các trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc đạt tối thiểu 2 năm học sinh giỏi trong các năm học ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
    • Học sinh của các trường phổ thông thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT cao nhất cả nước trong các năm 2017, 2018, 2019 (theo danh sách do ĐHQG-HCM công bố) đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
    • Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

(thông tin chi tiết trên webstie: https://tuyensinh.uit.edu.vn/)

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

Lệ phí xét tuyển: theo quy định.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2020-2021 chương trình đại trà là: 20.000.000 đồng/năm học (trong trường hợp đề án thí điểm tự chủ của Trường ĐH. CNTT được phê duyệt).

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

 

STT

Hệ đào tạo

Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 202 2 -2023 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học)

1

Chính quy

20.000.000

22.000.000

24.000.000

26.000.000

2

Chương trình chất lượng cao

35.000.000

35.000.000

40.000.000

40.000.000

3

Chương trình tiên tiến

40.000.000

45.000.000

50.000.000

50.000.000

4

Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm)

80.000.000

80.000.000

138.000.000

 

1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....: Không có

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).

1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

STT

Doanh nghiệp

Năm bắt đầu hợp tác

Năm kết thúc hợp tác

Nội dung hợp tác

1

Công ty KMS Technology Việt Nam

01/2020

01/2021

Hai bên hợp tác triển khai các hoạt động và sự kiện được liệt kê trong lịch trình các hoạt động hợp tác với mục tiêu cuối cùng là mang lại lợi ích như sau đến sinh viên và giảng viên cũng như công việc giảng dạy của Khoa:

1. Tư vấn và hướng nghiệp đến sinh viên

2. Cập nhật các thực hành, kỹ thuật cũng như các công nghệ tiên tiến từ phía doanh nghiệp đến sinh viên và giảng viên

3. Giới thiệu và quảng bá các cơ hội về phát triển nghề nghiệp tại công ty KMS đến với sinh viên

Các hoạt động, sự kiện cụ thể trong từng năm sẽ được điều chỉnh xem xét và sửa đổi thường niên, nhằm đảo bảo tốt nhất các mục tiêu chung đặt ra ở trên.

2

Công ty Dek Technologies Việt Nam

22/7/2016

22/7/2021

Hai Bên hợp tác triển khai các hoạt động:

1. Tham quan công ty Dek Technologies Việt Nam

2. Tổ chức các chương trình thực tập tại Công ty TNHH Dek Technologies Việt Nam

3. Tổ chức các buổi hướng nghiệp/hội thảo chuyên đề cho các bạn sinh viên của UIT

4. Hỗ trợ các hoạt động và cuộc thi liên quan tới học thuật mà UIT có tổ chức trong năm

3

Công ty Bkav

19/9/2016

Không thời hạn

1. Đưa các nghiên cứu khoa học của cán bộ, giáo viên và học viên có tính khả thi ứng dụng vào trong thực tế thành các giải pháp, sản phẩm công nghệ

2. Phối hợp hỗ trợ, trao đổi thông tin, nhân lực trong công tác ra đề, tổ chức và chấm thi các cuộc thi về an ninh mạng có tầm quốc gia và quốc tế

3. Cử cán bộ, học viên của UIT tham gia quản trị diễn đàn An ninh mạng Whitehat, và BKAV tham gia làm thành viên của Câu lạc bộ An ninh mạng của UIT

4

Công ty PwC (Việt Nam)

13/10/2017

10/2022

1. Ứng dụng kết quả đào tạo, nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ nhằm đào tạo sinh viên có trình độ chuyên môn cao

2. Thông qua quá trình phối hợp đào tạo nhằm tăng cường công tác tuyên truyền và quảng bá thương hiệu cho hai bên

5

- Công ty ROSEN

01/05/2017

05/2022

1. Hợp tác chung trong việc phát triển phần mềm ở những lĩnh vực liên quan của ROSEN phát triển sản phẩm và dịch vụ dựa trên chương trình đào tạo mà UIT xây dựng

2. Tài trợ kinh phí, lựa chọn nhân tài, xây dựng nhóm phát triển điều hành, thực tập, tìm kiếm cơ hội học tiến sĩ.

6

Công ty VINTECH

8/2018

8/2021

1. Tài trợ các dự án nghiên cứu khoa học – công nghệ

2. Trao đổi, học hỏi kinh nghiệm cho các giáo sư, nhà nghiên cứu, sinh viên

3. Hợp tác về giảng dạy và chia sẻ tri thức

4. Hợp tác về cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao

7

Công ty MEC

01/2019

01/2024

1. UIT gửi sinh viên qua MEC thực tập ngắn và trung hạn

2. MEC hỗ trợ về tài chính

3. Giới thiệu thông tin công ty MEC đến sinh viên

8

Công ty CityNow

07/09/2017

08/2022

1. Đào tạo nhân lực CNTT có kỹ năng tiếng Nhật với định hướng làm việc tại Nhật Bản

2. Hỗ trợ sinh viên, học viên cao học UIT tìm cơ hội việc làm tại Nhật Bản

3. Xây dựng chương trình chất lượng cao nhân lực CNTT có kỹ năng tiếng Nhật

1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù

a. Giảng viên cơ hữu ngành tham gia giảng dạy trình độ ĐH

STT

Khối ngành

Mã ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSKH

TS/TSKH

Thạc sĩ

Đại học

Tổng cộng cơ hữu quy đổi

1

Khối ngành I

             

2

Khối ngành II

             

3

Khối ngành III

             

3.1

Thương mại điện tử

7340122

0

0

1

9

0

11

4

Khối ngành IV

             

5

Khối ngành V

             

5.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

1

6

11

0

26

5.2

Khoa học máy tính

7480101

1

1

7

6

3

28.9

5.3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

0

1

4

11

6

23.8

5.4

Kỹ thuật phần mềm

7480103

0

0

8

21

0

37

5.5

Hệ thống thông tin

7480104

0

2

8

13

2

35.6

5.6

Kỹ thuật máy tính

7480106

0

2

3

15

2

27.6

5.7

An toàn thông tin

7480202

0

0

6

9

3

21.9

5.8

Khoa học dữ liệu

7480109

0

0

1

9

0

11

6

Khối ngành VI

             

7

Khối ngành VII

             

b. Giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy trình độ đại học theo khối ngành (Người)

STT

Khối ngành

Mã ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSKH

TS.TSKH

Thạc sĩ

Đại học

Tổng cộng quy đổi thỉnh giảng

(Đối với ngành đào tạo ưu tiên)

1

Khối ngành I

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thương mại điện tử

7340122

0

0

0

0

0

0

4

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

5

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Công nghệ thông tin

7480201

1

2

4

3

0

11

5.2

Khoa học máy tính

7480101

2

1

8

0

0

14.5

5.3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

0

3

2

5

0

9

5.4

Kỹ thuật phần mềm

7480103

1

1

5

3

0

10.5

5.5

Hệ thống thông tin

7480104

0

4

7

5

0

15.5

5.6

Kỹ thuật máy tính

7480106

0

0

1

10

0

6

5.7

An toàn thông tin

7480202

1

1

0

0

0

4

5.8

Khoa học dữ liệu

7480109

0

0

0

0

0

0

6

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

7

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

 

c. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Khối ngành

Mã ngành

Tổng số chí tiêu theo quy định chung

Tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù

1

Khối ngành I

     

2

Khối ngành II

     

3

Khối ngành III

     

3.1

Thương mại điện tử

7340122

100

0

4

Khối ngành IV

     

5

Khối ngành V

     

5.1

Công nghệ thông tin

7480201

156

64

5.2

Khoa học máy tính

7480101

181

54

5.3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

147

13

5.4

Kỹ thuật phần mềm

7480103

143

77

5.5

Hệ thống thông tin

7480104

137

53

5.6

Kỹ thuật máy tính

7480106

114

61

5.7

An toàn thông tin

7480202

95

50

5.8

Khoa học dữ liệu

7480109

55

0

6

Khối ngành VI

     

7

Khối ngành VII

     

1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học. (không trái quy định hiện hành)....:

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

1.13. Năm tuyển sinh 2019

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

Khối ngành I

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành II

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành III

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành IV

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành V

1000

0

997

0

390

0

98.7

0

Khối ngành VI

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành VII

0

0

0

0

0

0

0

0

Tổng

1000

0

997

0

390

0

0

0

1.13.2. Năm tuyển sinh 2018

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

Khối ngành I

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành II

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành III

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành IV

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành V

1000

0

965

0

560

0

97

0

Khối ngành VI

0

0

0

0

0

0

0

0

Khối ngành VII

0

0

0

0

0

0

0

0

Tổng

1000

0

965

0

560

0

0

0

1.14. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 107 tỷ đồng chẵn.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 26.5 triệu đồng.

2. Tuyển sinh Đại học đối với người đã có bằng Đại học

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Là công dân Việt Nam có đủ sức khỏe và không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

- Đã có bằng tốt nghiệp Đại học. Trường hợp văn bằng thứ nhất do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2. Phạm vi tuyển sinh : Cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo (chỉ tiêu nằm trong chỉ tiêu được ĐHQG-HCM xác định năm 2020)

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu chính quy (dự kiến)

Chỉ tiêu VLVH

Số QĐ đào tạo VB2

Ngày tháng năm ban hành QĐ

Cơ quan có TQ cho phép hoặc trường tự chủ QĐ

Năm bắt đầu đào tạo

(dự kiến)

1

7480201

Công nghệ thông tin

50

 

1485/QĐ-ĐHQG

25/11/2019

ĐHQG-HCM

2019

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Đã có bằng tốt nghiệp đại học.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Không có.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Đã có bằng tốt nghiệp đại học.

Đăng ký và nộp hồ sơ dự tuyển:

  • Thí sinh đăng ký thông tin dự tuyển tại cổng tuyển sinh Trường ĐH. CNTT (https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangkyvb2)
  • Địa điểm nộp hồ sơ: Trường ĐH Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM.
  • Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT:
    • Đợt 1: 16/6/2020 – 16/7/2020.
    • Đợt 2: 03/8/2020 – 15/9/2020.

2.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

Lệ phí xét tuyển: theo quy định.

2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

 

STT

Hệ đào tạo

Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học)

Học phí dự kiến học kỳ cuối

(đồng/học kỳ)

1

Văn bằng 2

35.000.000

35.000.000

20.000.000

2.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....Không có