1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
+ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT |
Tối đa 5% |
+ Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM |
Tối đa 15% |
+ Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 |
Tối thiểu 65% |
+ Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức |
Tối đa 15% |
Ngoài ra, Trường xét tuyển tối đa 70 chỉ tiêu ngành Công nghệ Thông tin (mã ngành 7480201_BT) cho thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre (không tính vào tổng chỉ tiêu) theo 4 phương thức trên.
Stt |
Mã |
Mã Ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
QSC |
7480101 |
Khoa học máy tính |
90 |
A00 (Toán+Vật lí+ Hóa học) |
|
2 |
QSC |
7480101_CLCA |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
90 |
||
3 |
QSC |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
80 |
||
4 |
QSC |
7480102_CLCA |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
50 |
||
5 |
QSC |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
100 |
||
6 |
QSC |
7480103_CLCA |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
100 |
||
7 |
QSC |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
||
8 |
QSC |
7480104_TT |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
40 |
||
9 |
QSC |
7480104_CLCA |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
50 |
||
10 |
QSC |
7340122 |
Thương mại điện tử |
80 |
||
11 |
QSC |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
140 |
||
12 |
QSC |
7480201_CLCN |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) (*) |
50 |
||
13 |
QSC |
7480201_KHDL |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) (*) |
50 |
||
14 |
QSC |
7480202 |
An toàn thông tin |
70 |
||
15 |
QSC |
7480202_CLCA |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
50 |
||
16 |
QSC |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
70 |
||
17 |
QSC |
7480106_CLCA |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
80 |
||
1.250 |
(*) Ngành mới mở năm 2018
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
Theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.
7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Lệ phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng: theo quy định.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
(Lưu ý: Mục này áp dụng cho sinh viên khóa tuyển năm 2018, không áp dụng cho sinh viên các khóa tuyển trước)
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2018-2019 chương trình đại trà là: 16.000.000 đồng/năm học (trong trường hợp đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường ĐHCNTT được phê duyệt).
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STT |
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến năm học 2018-2019 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2019-2020 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học) |
1 |
Chính quy |
9.600.000 |
18.000.000 |
20.000.000 |
22.000.000 |
2 |
Văn bằng 2 |
30.000.000 |
30.000.000 |
35.000.000 |
35.000.000 |
3 |
Đào tạo từ xa |
9.600.000 |
18.000.000 |
20.000.000 |
22.000.000 |
4 |
Chương trình chất lượng cao |
30.000.000 |
30.000.000 |
35.000.000 |
35.000.000 |
5 |
Chương trình tiên tiến |
35.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
45.000.000 |
Đề án tuyển sinh chi tiết xem tại đây