Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia HCM tuyển sinh theo 5 phương thức
Năm 2019, Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia HCM dự kiến tuyển sinh theo 5 phương thức và lần đầu tiên sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển.
Theo thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2019 công bố sáng ngày 25-12, Nhà trường sẽ tuyển sinh theo 5 phương thức:
1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT (trường dành 5% chỉ tiêu) << Tham khảo thông tin Năm 2018 tại đây>>
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM (15% chỉ tiêu). << Tham khảo thông tin Năm 2018 tại đây>>
3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 (50% chỉ tiêu).
4. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (30% chỉ tiêu) << Thông tin Chi tiết xem tại đây>>
5. Tuyển sinh theo phương thức khác: đối với chương trình tiên tiến ngành Hệ thống thông tin, sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển (20% chỉ tiêu ngành này).
Đồng thời, Nhà trường cũng xét tuyển theo điều kiện riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng đối với 2 ngành: Khoa học máy tính và ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin với 60 chỉ tiêu/ngành.
Năm 2019, Nhà trường tiếp tục đào tạo ngành Công nghệ thông tin ở Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre với 70 chỉ tiêu. << Tham khảo thông tin Năm 2018 tại đây>>
Thông tin chi tiết về các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến theo ngành ở bảng kèm theo
Stt | Mã đơn vị | Mã ngành/nhóm ngành tuyển sinh | Ngành/nhóm ngành tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Phương thức xét tuyển/dự kiến chỉ tiêu | Tổng cộng | Ghi chú | ||||
Tuyển thẳng của Bộ GDĐT | UTXT của ĐHQG-HCM |
Dùng kết quả thi THPT quốc gia | ĐGNL của ĐHQG-HCM |
Phương thức khác do đơn vị quy định | |||||||
Dự kiến chỉ tiêu (%) | Dự kiến chỉ tiêu (%) | Dự kiến chỉ tiêu (%) | Dự kiến chỉ tiêu (%) | Dự kiến chỉ tiêu (%) | Dự kiến chỉ tiêu (số lượng) | ||||||
1 | QSC | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 80 | |
2 | QSC | 7480101_CLCA | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 90 | |
3 | QSC | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 80 | |
4 | QSC | 7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 50 | |
5 | QSC | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 80 | |
6 | QSC | 7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 100 | |
7 | QSC | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 60 | |
8 | QSC | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 30% | 30% | 20% | 50 | Phương thức tuyển sinh khác: Sử dụng các chứng chỉ trung học phổ thông quốc tế. |
9 | QSC | 7480104_CLCA | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 50 | |
10 | QSC | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 70 | |
11 | QSC | 7340122_CLCA | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 50 | |
12 | QSC | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 100 | |
13 | QSC | 7480201_CLCN | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 80 | |
14 | QSC | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 50 | |
15 | QSC | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 70 | |
16 | QSC | 7480202_CLCA | An toàn thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 90 | |
17 | QSC | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 70 | |
18 | QSC | 7480106_CLCA | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 80 | |
19 | QSC | 7480201_BT | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | A00, A01, D01 | 5% | 15% | 50% | 30% | 0 | 70 | |
20 | QSC | 7480101_LK | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | A00, A01, D01 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100% | 60 | Phương thức tuyển sinh khác: Xét tuyển theo điều kiện riêng của chương trình. |
21 | QSC | 7480102_LK | Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | A00, A01, D01 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100% | 60 | Phương thức tuyển sinh khác: Xét tuyển theo điều kiện riêng của chương trình. |